Nhóm lệnh |
Cú pháp |
Chức năng |
17. Lệnh LENGTH |
l = length (x)
Trong đó: l là biến chứa chiều dài vectơ |
Tính chiều dài của vectơ |
18. Lệnh LOAD |
Nạp file từ đĩa vào vùng làm việc |
load |
nạp file matlap.mat |
load filename |
nạp file filename.mat |
load filename.extension |
nạp file filename.extension |
Lưu ý: Tập tin này phải là tập tin dạng ma trận có nghĩa là số cột của hàng dưới phải bằng số cột của hàng trên. Kết quả ta được một ma trận có số cột và hàng chính là số cột và hàng của tập tin văn bản trên. |
19. Lệnh LOOKFOR |
lookfor topic
Trong đó: topic là tên lệnh cần được hướng dẫn |
Hiển thị tất cả các lệnh có liên quan đến topic |
20. Lệnh PACK |
pack |
Sắp xếp lại bộ nhớ trong vùng làm việc
Lệnh Pack sẽ thực hiện:
1. Lưu tất cả các biến lên đĩa trong một tập tin tạm thời là pack.tmp.
2. Xóa tất cả các biến và hàm có trong bộ nhớ.
3. Lấy lại các biến từ tập tin pack.tmp.
4. Xóa tập tin tạm thời pack.tmp.
Kết quả là trong vùng nhớ các biến được gộp lại hoặc nén lại tối đa nên không bị lãng phí bộ nhớ.
Pack.finame cho phép chọn tên tập tin tạm thời để chứa các biến. Nếu không chỉ ra tên tập tin tạm thời thì Matlab tự lấy tên tập tin đó là pack.tmp. |
pack filename |
Lưu ý: Nếu như khi sử dụng Matlab máy tính thông báo “Out of memory” thì lệnh pack có thể tìm thấy một số vùng nhớ còn trống mà không cần phải xóa bớt các biến.
Lệnh pack giải phóng không gian bộ nhớ cần thiết bằng cách nén thông tin trong vùng nhớ xuống cực tiểu. Vì Matlab quản lý bộ nhớ bằng phương pháp xếp chồng nên các đoạn chương trình Matlab có thể làm cho vùng nhớ bị phân mảnh. Do đó sẽ có nhiều vùng nhớ còn trống nhưng không đủ để chứa các biến lớn mới.
Nếu đã dùng lệnh pack mà máy vẫn còn báo thiếu bộ nhớ thì bắt buộc phải xóa bớt các biến trong vùng nhớ đi. |
21. Lệnh PATH |
Tạo đường dẫn, liệt kê tất cả các đường dẫn đang có. |
path |
liệt kê tất cả các dường dẫn đang có |
p = path
Trong đó: p là biến chứa đường dẫn |
|
path (p) |
đặt đường dẫn mới |
22. Lệnh QUIT |
quit |
Thoát khỏi Matlab |
23. Lệnh SIZE |
d = size (x) |
Cho biết số dòng và số cột của một ma trận |
[m,n] = size (x) |
m = size (x,1) |
n = size (x,2) |
Trong đó:
x: tên ma trận
d: tên vectơ có 2 phần tử, phần tử thứ nhất là số dòng, phần tử còn lại là số cột
m, n: biến m chứa số dòng, biến n chứa số cột |
24. Lệnh TYPE |
type filename
Trong đó: filename là tên file cần hiển thị nội dung |
Hiển thị nội dung của tập tin |
25. Lệnh WHAT |
what |
liệt kê tên các tập tin .m, .mat, .mex có trong thư mục hiện hành |
what dirname
Trong đó: dirname là tên thư mục cần liệt kê |
|
26. Lệnh WHICH |
which funname
Trong đó: funname là tên lệnh trong phần mềm Matlab hay tên tập tin
|
Xác định chức năng của funname là hàm của Matlab hay tập tin |
27. Lệnh WHO, WHOS |
who |
Liệt kê tất cả các tên biến đang tồn tại trong bộ nhớ |
whos |
Liệt kê tên biến, kích thước, số phần tử và xét các phần ảo có khác 0 không |
who global |
Liệt kê các biến trong vùng làm việc chung |