Tổng hợp 45 phím tắt nhanh và 90 lệnh cơ bản khi sử dụng AutoCAD ở tất cả các phiên bản cũ mới của phần mềm AutoCAD.
.jpg)
Phím tắt nhanh AutoCAD
I. 45 Phím tắt nhanh AutoCAD cơ bản
|
Phím tắt |
Chức năng |
|
Ctrl + O |
Mở bản vẽ có sẵn |
|
Ctrl + N |
Tạo mới một bản vẽ |
|
Ctrl + P |
Mở hộp thoại in ấn |
|
Ctrl + S |
Lưu bản vẽ |
|
Ctrl + Q |
Thoát |
|
Ctrl + A |
Chọn tất cả các đối tượng |
|
Ctrl + C |
Sao chép đối tượng |
|
Ctrl + V |
Dán đối tượng |
|
Ctrl + Y |
Làm lại hành động cuối |
|
Ctrl + X |
Cắt đối tượng |
|
Ctrl + Z |
Hoàn tác hành động cuối cùng |
|
Ctrl + D |
Chuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị |
|
Ctrl + F |
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap |
|
Ctrl + G |
Bật/tắt màn hình lưới |
|
Ctrl + H |
Bật/tắt chế độ lựa chọn Group |
|
Ctrl + Shift + C |
Sao chép tới Clicpboard với mốc điểm |
|
Ctrl + Shift + V |
Dán dữ liệu theo khối |
|
Ctrl + Shift + Tab |
Chuyển sang bản vẽ trước |
|
Ctrl + Shift + H |
Bật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc |
|
Ctrl + Shift + I |
Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng |
|
Ctrl + Page Down |
Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành |
|
Ctrl + Page Up |
Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành |
|
Ctrl + Tab |
Chuyển đổi qua lại giữa các Tab |
|
Ctrl + [ |
Hủy bỏ lệnh hiện hành |
|
ESC |
Hủy bỏ lệnh hiện hành |
|
Ctrl + 0 |
Làm sạch màn hình |
|
Ctrl + 1 |
Bật thuộc tính của đối tượng |
|
Ctrl + 2 |
Bật/tắt cửa sổ Design Center |
|
Ctrl + 3 |
Bật/tắt cửa tool Palette |
|
Ctrl + 4 |
Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette |
|
Ctrl + 6 |
Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc. |
|
Ctrl + 7 |
Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager |
|
Ctrl + 8 |
Bật nhanh máy tính điện tử |
|
Ctrl + 9 |
Bật/tắt cửa sổ Command |
|
F1 |
Bật/tắt cửa sổ trợ giúp |
|
F2 |
Bật/tắt cửa sổ lịch sử command |
|
F3 |
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap |
|
F4 |
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D |
|
F6 |
Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS |
|
F7 |
Bật/tắt màn hình lưới |
|
F8 |
Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ |
|
F9 |
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác |
|
F10 |
Bật/tắt chế độ polar tracking |
|
F11 |
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap |
|
F12 |
Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input |
II. Nhóm 90 lệnh tắt nhanh AutoCAD
1. Lệnh quản lý
|
Lệnh tắt |
Tên |
Chức năng |
|
CH/PR |
PROPERTIES |
Hiệu chỉnh các thuộc tính, thông số kỹ thuật |
|
LA |
Layer |
Quản lý hiệu chỉnh layer |
|
OP |
Options |
Quản lý cài đặt mặc định |
|
SE |
Settings |
Quản lý cài đặt bản vẽ hiện hành |
|
MV |
Setup |
Thiết lập các thông số kỹ thật của 1 bản vẽ |
2. Lệnh vẽ hình khối đơn giản
|
Lệnh tắt |
Tên |
Chức năng |
|
A |
ARC |
Lệnh vẽ cung tròn trong AutoCad |
|
C |
CIRCLE |
Lệnh vẽ đường tròn |
|
L |
LINE |
Lệnh vẽ đường thẳng |
|
EL |
ELLIPSE |
Vẽ hình Elip |
|
PL |
PLINE |
Lệnh vẽ đa tuyến |
|
POL |
POLYGON |
Vẽ đa giác đều khép kín. |
|
REC |
RECTANGLE |
Vẽ hình chữ nhật |
3. Lệnh kích thước
|
Lệnh tắt |
Tên |
Chức năng |
|
D |
DIMSTYLE |
Tạo kiểu kích thước. |
|
LI |
DIMLINEAR |
Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang |
|
DAL |
DIMALIGNED |
Lệnh ghi kích thước xiên |
|
DAN |
DIMANGULAR |
Lệnh ghi kích thước góc |
|
DCO |
DIMCONTINUE |
Lệnh ghi kích thước nối tiếp |
|
DBA |
DIMBASELINE |
Lệnh ghi kích thước song song |
|
DDI |
DIMDIAMETER |
Lệnh ghi kích thước đường kính |
|
DRA |
DIMRADIU |
Lệnh ghi kích thước bán kính |
4. Lệnh in ấn
|
Lệnh tắt |
Tên |
Chức năng |
|
PRE |
PREVIEW |
Hiển thị chế độ xem một bản vẽ trước khi in |
|
PRINT |
PLOT |
Đưa ra hộp thoại để vẽ một bảng vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file |
|
MV |
MVIEW |
Tạo và kiểm soát các chế độ xem bố cục |
5. Lệnh tắt khác
|
Lệnh tắt |
Tên |
Chức năng |
|
T |
MTEXT |
Tạo ra 1 đoạn văn bản |
|
CO, CP |
COPY |
Sao chép đối tượng |
|
M |
MOVE |
Di chuyển đối tượng được chọn |
|
RO |
ROTATE |
Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm |
|
P |
PAN |
Di chuyển cả bản vẽ/ Di chuyển cả bản vẽ từ điểm một sang điểm thứ 2 |
|
Z |
ZOOM |
Phóng to/Thu nhỏ |
|
SC |
SCALE |
Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ |
|
AL |
ALIGN |
Lệnh di chuyển, xoay hoặc scale |
|
AR |
ARRAY |
Sao chép đối tượng thành dãy trong bản vẽ 2D |
|
ATT |
ATTDEF |
Định nghĩa thuộc tính |
|
ATE |
ATTEDIT |
Hiệu chỉnh thuộc tính của Block |
|
B |
BLOCK |
Tạo Block |
|
BO |
BOUNDARY |
Tạo đa tuyến kín |
|
BR |
BREAK |
Cắt xén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn |
|
CHA |
ChaMFER |
Vát mép các cạnh |
|
D |
DIMSTYLE |
Tạo kiểu kích thước. |
|
DED |
DIMEDIT |
Chỉnh sửa kích thước. |
|
DI |
DIST |
Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm |
|
DIV |
DIVIDE |
Chia đối tượng thành các phần bằng nhau |
|
DO |
DONUT |
Lệnh vẽ hình vành khăn. |
|
DOR |
DIMORDINATE |
Tọa độ điểm |
|
DT |
DTEXT |
Ghi văn bản |
|
E |
ERASE |
Lệnh xoá đối tượng. |
|
F |
FILLET |
Tạo góc lượn/ Bo tròn góc. |
|
H |
BHATCH / HATCH |
Lệnh vẽ mặt cắt |
|
HI |
HIDE |
Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất |
|
I |
INSERT |
Chèn khối/ Chỉnh sửa khối được chèn |
|
IN |
INTERSECT |
Tạo ra phần giao của hai đối tượng. |
|
LE |
LEADER |
Tạo đường dẫn chú thích |
|
LW |
LWEIGHT |
Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ |
|
LO |
LAYOUT |
Tạo Layout |
|
LT |
LINETYPE |
Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường |
|
LTS |
LTSCALE |
Xác lập tỉ lệ đường nét |
|
MA |
MATCHPROP |
Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng sang 1 hay nhiều đối tượng khác |
|
MI |
MIRROR |
Lệnh lấy đối xứng quanh một trục. |
|
MS |
MSPACE |
Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình |
|
O |
OFFSET |
Lệnh sao chép song song. |
|
PS |
PSPACE |
Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy |
|
REC |
RECTANGLE |
Vẽ hình chữ nhật |
|
REG |
REGION |
Tạo miền |
|
RR |
RENDER |
Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng |
|
S |
StrETCH |
Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng |
|
SHA |
SHADE |
Tô bong đối tượng 3D |
|
SU |
SUBTRACT |
Phép trừ khối |
|
TH |
THICKNESS |
Tạo độ dày cho đối tượng |
|
TOR |
TORUS |
Vẽ Xuyến |
|
TR |
TRIM |
Cắt xén đối tượng |
|
UN |
UNITS |
Định đơn vị bản vẽ |
|
UNI |
UNION |
Phép cộng khối |
|
VP |
DDVPOINT |
Xác lập hướng xem 3 chiều |
|
WE |
WEDGE |
Vẽ hình nêm/chêm |
|
X |
EXPL ODE |
Phân rã đối tượng |
|
XR |
XREF |
Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ |
Ngoài ra, nếu có nhu cầu tư vấn cụ thể, vui lòng liên hệ ngay với #JYWSOFT để được nhận báo giá
và tư vấn về sản phẩm kỹ hơn:
Hotline : 0246 682 0511
Email : software@jywvina.com
Website : https://jywsoft.com/
Add : Tầng 4, Tòa nhà N01-T4, Khu Đoàn Ngoại Giao, P. XuânTảo, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội